Báo giá cửa cuốn sắt
Báo giá cửa cuốn sắt, báo giá cửa cuốn Đài Loan, cửa cuốn siêu trường ST100, cửa cuốn siêu trường ST85, cửa cuốn sơn tĩnh điện, cửa cuốn thép mạ màuCửa cuốn Đài Loan
- Bản 7.5cm, khổ thép 12.4cm, Thép Mạ Màu - Độ dầy: 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm- Bản 7.5cm, khổ thép 12.4cm, Sơn Tĩnh Điện - Độ dầy: 0.8mm, 1mm, 1.2mm
- Bản 7.5cm, khổ thép 12.4cm, INOX 304 - Độ dầy: 0.6mm
- Độ dầy khác theo yêu cầu của khách hàng
Cửa cuốn Đài Loan sơn tĩnh điện
Cửa cuốn Đài Loan thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, độ dầy 0.8mm đến 1.2mm± 8%, bản 7.5cm. Cửa cuốn này chạy từ khổ thép 12.4cm, chạy ra bản lá 7.5cm
- Thân cửa cuốn Đài Loan thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, độ dầy 1.2mm± 8%, bản 7.5cm.
- Nan đáy bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện V4, V5, V6
- Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ thép bản 7cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168
Cửa cuốn Đài Loan thép mạ màu, hoặc sơn tĩnh điện độ dầy 0.7mm đến 0,9ly± 8%, bản 7.5cm. Cửa cuốn này chạy từ khổ thép 12.4cm, chạy ra bản lá 7.5cm
- Thân cửa cuốn Đài Loan thép mạ màu, độ dầy 0.8mm± 8%, bản 7.5cm.
- Nan đáy bằng thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện V4, V5, V6
- Ray thép cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ thép bản 7cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168
- Cửa cuốn siêu trường Đài Loan: Bản 10.5cm - Độ dầy 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.3mm, 1.4mm, 1.5mm và 1.6mm
- Cửa cuốn siêu trường Korea: Bản 7.5cm - Độ dầy 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.7mm, 1.8mm và 2mm
- Cửa cuốn 2 lớp và 1 lớp China: Bản 7.5cm - Độ dầy 0.8mm, 1mm và 1,6mm
- Độ dầy khác theo yêu cầu của khách hàng
- Nan cửa INOX 304: Thân cửa cuốn ST85 được làm bằng INOX 304, khổ INOX 130mm, chạy ra bản 75mm, có độ dày từ 1mm, 1.2mm, 1.4mm. 1.6mm, INOX 304
- Thanh đáy INOX 304: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh INOX V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Hộp 25x50 hoặc 30x60
- Ray INOX 304: Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm hoặc ray chấn tùy độ dầy 2 lớp và 1 lớp
- Bọ INOX 304 bản 7.5cm hoặc thêm mặt bích chống xô
- Trục thép: 114, 141, 168, 219
- Thân cửa cuốn Đài Loan thép mạ kẽm sơn tĩnh điện, độ dầy 1.2mm± 8%, bản 7.5cm.
- Nan đáy bằng thép mạ kẽm sơn tĩnh điện V4, V5, V6
- Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ thép bản 7cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168
Cửa cuốn Đài Loan INOX dầy 0.6ly
Cửa cuốn Đài Loan INOX, độ dầy 0,6ly± 8%, bản 7.5cm. Cửa cuốn này chạy từ khổ INOX 12.4cm, chạy ra bản lá 7.5cm
- Thân cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0.6mm± 5%, bản 7.5cm.
- Nan đáy bằng INOX 304: V4, V5, V6
- Ray cửa INOX 304 bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ INOX bản 7cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168
- Thân cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0.6mm± 5%, bản 7.5cm.
- Nan đáy bằng INOX 304: V4, V5, V6
- Ray cửa INOX 304 bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ INOX bản 7cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168
Cửa cuốn Đài Loan thép mạ màu
Cửa cuốn Đài Loan thép mạ màu, hoặc sơn tĩnh điện độ dầy 0.7mm đến 0,9ly± 8%, bản 7.5cm. Cửa cuốn này chạy từ khổ thép 12.4cm, chạy ra bản lá 7.5cm
- Thân cửa cuốn Đài Loan thép mạ màu, độ dầy 0.8mm± 8%, bản 7.5cm.
- Nan đáy bằng thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện V4, V5, V6
- Ray thép cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ thép bản 7cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168
Cửa cuốn siêu trường sơn tĩnh điện
- Cửa cuốn siêu trường Đài Loan: Bản 10.5cm - Độ dầy 1mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.3mm, 1.4mm, 1.5mm và 1.6mm
- Cửa cuốn siêu trường Korea: Bản 7.5cm - Độ dầy 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.7mm, 1.8mm và 2mm
- Cửa cuốn 2 lớp và 1 lớp China: Bản 7.5cm - Độ dầy 0.8mm, 1mm và 1,6mm
- Độ dầy khác theo yêu cầu của khách hàng
Cửa cuốn siêu trường, sơn tĩnh điện ST85
Nan cửa: Thân cửa cuốn siêu trường ST85 được làm bằng thép mạ kẽm, khổ thép 125mm, chạy ra bản 72mm, có độ dày lên tới 1.2mm đến 1.6mm, đến 2mm, sơn tĩnh điện.
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm - 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
Cửa cuốn INOX 304 bản phẳng, Korea
- Nan cửa INOX 304: Thân cửa cuốn ST85 được làm bằng INOX 304, khổ INOX 130mm, chạy ra bản 75mm, có độ dày từ 1mm, 1.2mm, 1.4mm. 1.6mm, INOX 304
- Thanh đáy INOX 304: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh INOX V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Hộp 25x50 hoặc 30x60
- Ray INOX 304: Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm hoặc ray chấn tùy độ dầy 2 lớp và 1 lớp
- Bọ INOX 304 bản 7.5cm hoặc thêm mặt bích chống xô
- Trục thép: 114, 141, 168, 219
Cửa cuốn siêu trường bẳng cong ST100
Cửa cuốn siêu trường sơn tĩnh điện dầy 1.6ly
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện, độ dầy 1,6ly± 8%, bản 10cm. Cửa cuốn này chạy từ khổ thép 17.5cm ra bản lá 10.5cm
- Thân cửa cuốn siêu trường thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện độ dầy 1.8mm± 8%, bản 10.5cm.
- Nan đáy bằng V4, V5, V6
- Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.6mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ thép bản 10cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168, 219
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện, độ dầy 1,6ly± 8%, bản 10cm. Cửa cuốn này chạy từ khổ thép 17.5cm ra bản lá 10.5cm
- Thân cửa cuốn siêu trường thép mạ kẽm, sơn tĩnh điện độ dầy 1.8mm± 8%, bản 10.5cm.
- Nan đáy bằng V4, V5, V6
- Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.6mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ thép bản 10cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168, 219
Cửa cuốn siêu trường INOX, ST100
- Thân cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8mm đến 1.5mm và 1,6 ly± 5%, bản 10.5cm.
- Nan đáy bằng V4, V5, V6
- Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.2mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ INOX bản 10cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168, 219
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu, ST100
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu, độ dầy 1mm đến 1,3ly± 8%, bản 10cm. Cửa cuốn này chạy từ khổ thép mạ màu cao cấp 17.5cm ra bản lá 10.5cm
- Thân cửa cuốn siêu trường thép mạ kẽm, mạ màu độ dầy 1.3mm± 8%, bản 10.5cm.
- Nan đáy bằng V4, V5, V6
- Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.6mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ thép bản 10cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168, 219
- Thân cửa cuốn siêu trường thép mạ kẽm, mạ màu độ dầy 1.3mm± 8%, bản 10.5cm.
- Nan đáy bằng V4, V5, V6
- Ray cửa bản 7cm dầy 1mm và bản 10cm dầy 1.6mm hoặc ray chấn tùy độ dầy
- Bọ thép bản 10cm hoặc mặt bích chống xô
- Trục 114, 141, 168, 219
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN, SIÊU TRƯỜNG | |||||
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Đài Loan: DL75 | Thép mạ màu: Độ dầy từ 0,7mm± 8% , - Màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Thép mạ màu | 700.000 | ||
Thép mạ màu: Độ dầy từ 0,8mm± 8% , - Màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Thép mạ màu | 750.000 | |||
Thép mạ màu: Độ dầy từ 0,9mm± 8% , - Màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Thép mạ màu | 800.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: Độ dầy từ 0,8mm± 8% , - Màu sơn tĩnh điện tùy chọn - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Sơn tĩnh điện | 800.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: Độ dầy từ 1mm± 8% , - Màu sơn tĩnh điện tùy chọn - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Sơn tĩnh điện | 900.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: Độ dầy từ 1.2mm± 8% , - Màu sơn tĩnh điện tùy chọn - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Sơn tĩnh điện | 1.000.000 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm bền khỏe hơn, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường: ST100 | Thép mạ màu: - Độ dầy từ 1mm ± 8%, - Thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Thép mạ màu | 900.000 | ||
Thép mạ màu: - Độ dầy từ 1.1mm ± 8%, - Thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi | Thép mạ màu | 950.000 | |||
Thép mạ màu: - Độ dầy từ 1.2mm ± 8%, - Thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi | Thép mạ màu | 1,000.000 | |||
Thép mạ màu: - Độ dầy từ 1.3mm ± 8%, - Thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi | Thép mạ màu | 1,050.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: - Độ dầy từ 1mm ± 8%, | Sơn tĩnh điện | 950.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: - Độ dầy từ 1.1mm ± 8%, | Sơn tĩnh điện | 1.000.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: - Độ dầy từ 1.2mm ± 8%, | Sơn tĩnh điện | 1.100.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: - Độ dầy từ 1.3mm ± 8%, | Sơn tĩnh điện | 1.200.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: - Độ dầy từ 1.4mm ± 8%, | Sơn tĩnh điện | 1.300.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: - Độ dầy từ 1.5mm ± 8%, | Sơn tĩnh điện | 1.500.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: - Độ dầy từ 1.6mm ± 8%, | Sơn tĩnh điện | 1.600.000 | |||
Thép sơn tĩnh điện: - Độ dầy từ 1.7mm ± 8%, | Sơn tĩnh điện | 1.800.000 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường bản phẳng 9cm( khổ xếp 7.5cm), công nghệ China | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn 2 lớp, nhồi bông gốm ( độ dầy 1.6ly± 8%) | Cửa cuốn siêu trường 2 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8% - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Sơn tĩnh điện | 1.700.000 | ||
Cửa cuốn 2 lớp, nhồi không bông gốm ( độ dầy 1.6ly± 8%) | Cửa cuốn siêu trường 2 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8%, | Sơn tĩnh điện | 1.600.000 | ||
Cửa cuốn 1 lớp ( độ dầy 0.8ly± 8%) | Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 0.8mm± 8% | Sơn tĩnh điện | 800.000 | ||
Cửa cuốn 1 lớp ( độ dầy 1ly± 8%) | Cửa cuốn siêu trường 1 lớp Thép: Độ dầy 1mm± 8% | Sơn tĩnh điện | 1.000.000 | ||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 8.5cm( khổ xếp 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 130mm, công nghệ Korea | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường: ST85 | Cửa cuốn sơn tĩnh điện: Độ dầy 1,2mm± 8% - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Sơn tĩnh điện | 1.250.000 | ||
Cửa cuốn sơn tĩnh điện: Độ dầy 1,4mm± 8% | Sơn tĩnh điện | 1.500.000 | |||
Cửa cuốn sơn tĩnh điện: Độ dầy 1,5mm± 8% | Sơn tĩnh điện | 1.600.000 | |||
Cửa cuốn sơn tĩnh điện: Độ dầy 1,6mm± 8% | Sơn tĩnh điện | 1.700.000 | |||
Cửa cuốn sơn tĩnh điện: Độ dầy 1,7mm± 8% | Sơn tĩnh điện | 1.800.000 | |||
Cửa cuốn sơn tĩnh điện: Độ dầy 1,8mm± 8% | Sơn tĩnh điện | 2.000.000 | |||
Cửa cuốn sơn tĩnh điện: Độ dầy 2mm± 8% | Sơn tĩnh điện | 2.300.000 | |||
Lưu ý: Hàng dài vượt khổ tính phụ phụ vận chuyển và phụ phí sơn tĩnh điện | |||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm, bản 7.5cm chạy từ khổ 12.4cm, khỏe hơn bản 8.5cm trên thị trường hiện nay | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Đài loan DL75, siêu trường ST100 | Cửa cuốn Đài Loan INOX 304: Độ dầy 0.6mm± 5%, bản 7.5cm - INOX 304 - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Màu trắng inox 304 | 1.500.000 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304: Độ dầy 0.8mm± 5%, bản 10.5cm | Màu trắng inox 304 | 1.700.000 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304: Độ dầy 1mm± 5%, bản 10.5cm | Màu trắng inox 304 | 1.950.000 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304: Độ dầy 1,2mm± 5%, bản 10.5cm | Màu trắng inox 304 | 2.200.000 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304: Độ dầy 1,4mm± 5%, bản 10.5cm | Màu trắng inox 304 | 2.500.000 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304: Độ dầy 1,5mm± 5%, bản 10.5cm | Màu trắng inox 304 | 2.700.000 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304: Độ dầy 1,6mm± 5%, bản 10.5cm | Màu trắng inox 304 | 2.900.000 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường INOX Korea, bản phẳng | Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1mm± 5%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm - Đã có ray, trục, bọ, mặt bích phụ, chưa mô tơ - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Màu trắng inox 304 | 2.050.000 | ||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.2mm± 5%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm | Màu trắng inox 304 | 2.300.000 | |||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.4mm± 5%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm | Màu trắng inox 304 | 2.600.000 | |||
Cửa cuốn siêu trường 1 lớp INOX 304: Độ dầy 1.6mm± 5%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm | Màu trắng inox 304 | 3.000.000 | |||
Phụ kiện cửa cuốn thép siêu trường và INOX | Ray thép bản 6cm dầy 1ly, không roong, không sơn | Thép | 80.000/mdai | ||
Ray thép bản 7cm dầy 1ly, có roong , không sơn | Thép | 110.000/mdai | |||
Ray thép bản 10cm dầy 1.2ly và 1.4ly, có roong , không sơn | Thép | 140.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 260.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 320.000/mdai | |||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 340.000/mdai | |||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 440.000/mdai | |||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 25x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, INOX 304 | INOX 304 | 440.000mdai | |||
V 4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 30,000VNĐ/mdai | Thép | 140.000/md | |||
V 5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 40,000VNĐ/mdai | Thép | 150.000/md | |||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 50,000VNĐ/mdai | Thép | 210.000/md | |||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 25x50, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, sơn tĩnh điện | Thép | 270.000md | |||
Hộp đáy dùng cho cửa Korea, hộp 30x60, nẹp ốp 2 bên dầy 3ly, sơn tĩnh điện | Thép | 320.000md | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 4.000/cái | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | |||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 130.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép dầy bản lớn | Thép | 140.000/cái | |||
Hoặc dùng con lăn chống xô | Thép | 140.000/con | |||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ, đối với cửa siêu trường dùng trục 114 phải dùng bát nhựa, còn lại trục 141 và 168 thì không cần | Thép | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 250,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 280,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 380,000/mdai | |||
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 480,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 580,000/mdai | |||
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 580,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 680,000/mdai | |||
| |||||
CỬA CUỐN SONG NGANG, MẮT VÕNG, TRONG SUỐT | |||||
Cửa cuốn mắt võng và song ngang | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn Mắt Võng ( Siêu thoáng) | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, - - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Đã có ray, trục, chưa mô tơ - Nếu kín dưới chưa có V đáy - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Sơn tĩnh điện | 1.200.000 | ||
Cửa cuốn mắt võng INOX 304: Độ dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm | Màu trắng INOX | 1.900.000 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 và ống Ø21 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Đã có ray, trục, chưa mô tơ - Nếu kín dưới chưa có V đáy - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Sơn tĩnh điện | 1.200.000 | ||
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.3ly, ống Ø 19 | Sơn tĩnh điện | 1.300.000 | |||
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.3ly, ống Ø 21 | Sơn tĩnh điện | 1.350.000 | |||
INOX 201: Độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 | Màu trắng INOX | 1.500.000 | |||
INOX 304: Độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 | Màu trắng INOX | 1.800.000 | |||
INOX 304: Độ dầy 1ly, ống Ø 19 | Màu trắng INOX | 2.000.000 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20x20 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.2ly, hộp vuông 20x20 - Thép sơn tĩnh điện, màu tùy chọn - Đã có ray, trục, chưa mô tơ - Nếu kín dưới chưa có V đáy - Đã có lắp đặt và vận chuyển | Tùy chọn | 1.350.000 | ||
INOX 201: Độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20x20 | Màu trắng INOX | 1.550.000 | |||
INOX 304: Độ dầy 0.6 ly, hộp vuông 20x20 | Màu trắng INOX | 1.900.000 | |||
INOX 304: Độ dầy 1ly, hộp vuông 20x20 | Màu trắng INOX | 2.100.000 | |||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng), ống lồng phi 22 | Ống lồng ống INOX mắt kép: thép kẽm phi 19 bên trong dầy 0.9ly + Ống INOX 304 phi 22 bên ngoài dầy 0.6ly. Mắt liên kết dầy 1.5ly INOX 304 Xếp thẳng và xếp ghạch, đã có lá đáy, nếu lá kín chưa có V đáy | Thép, INOX 304 | 2.500.000/m2 | ||
Cửa cuốn trong suốt | Màu sắc | Đơn giá/m2 | |||
Cửa cuốn trong suốt | - Vật liệu: Polycacbonate xuyên sáng - Độ dày: 3.0mm - 4.8mm - Bề mặt: Sơn tĩnh điện 2 lớp (Thanh nối) Cửa động cơ: Max H4.5m x W5.0m, Min H2.5m x W1.8m | Màu sắc: Ghi sần (01), Kem (02), Cafe (03), Trắng (05) | 2.500.000 | ||
Cửa cuốn trong suốt kéo tay | - Vật liệu: Polycacbonate xuyên sáng - Độ dày: 3.0mm - 4.8mm - Bề mặt: Sơn tĩnh điện 2 lớp (Thanh nối) Lò xo: Thép C70 bằng đầu, độ bền 15.000 lần đóng/mở Cửa đẩy tay: Max H3.6m x W3.6m, Min H2.5m x W1.8m | Màu sắc: Ghi sần (01), Kem (02), Cafe (03), Trắng (05) | 2.600.000 | ||
Phụ kiện cửa cuốn trong suốt | Ray nhôm U 76 | Màu trắng nhôm | 110.000/mdai | ||
Trục và giá đỡ như cửa cuốn bình thường |
Bài viết khác
- Cửa cuốn chống cháy, ngăn cháy EI 15 phút, EI70
- Cửa cuốn chống cháy, ngăn cháy EI 30 phút
- Cửa cuốn chống cháy, ngăn cháy EI 45 phút
- Cửa cuốn chống cháy EI 60 phút
- Cửa sập ngăn cháy, chống cháy nhà xưởng
- Hướng dẫn lắp đặt cửa cuốn EXIT đến từ Korea( Hàn Quốc)
- Hướng dẫn sửa chữa cửa cuốn EXIT đến từ Korea( Hàn Quốc)
- Cửa cuốn ngăn cháy lắp đặt ở đâu